+ Sự tương tác của user với product của ta
+ Nhìn chung đây là một tham số đo lường behavior của user theo từng mốc thời gian
+ Đây là tham số để xét đến một tham số “customer retention”
+ Những keywords liên quan như:
- User engagement KPIs
- User engagement action
- User engagement action/ User engagement active:
+ Tuỳ vào mỗi product, đặc biệt là với Saas, sẽ có một cách định nghĩa khác nhau để định nghĩa. Ví dụ:
- Action: 1 chuỗi hành động nào được xem như là 1 action hoàn chỉnh
- Active: Những action nào buộc users phải thực hiện mới được xem là active
- DAU/ WAU/ MAU:
+ Thông số để track daily active users (DAU), weekly active users (WAU), and monthly active users (MAU)
+ Kẹp với tỉ lệ (DAU / MAU) %, để lấy thông số retention rates
- Các thông số khác:
+ Retention Curve: Đồ thị đường cong được lấy dựa trên user active trên tổng user từ ngày 1 đến ngày 30 (D1, D7, D30, v..v) + W1 retention rate: Tỉ lệ retention sau tuần 1
- Nhìn chung các thông số chủ yếu đo lường active user engagement theo thời gian để điều chỉnh cho hợp lý